Thực đơn
Hàn_(nước) Danh sách các vị quân chủHàn Vũ tử Hàn Vạn | ||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Bá | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hàn Giản | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tử Hưng | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hàn Hiến tử Hàn Quyết | ||||||||||||||||||||||||||||||
Công tộc Mục tử Hàn Vô Kị Công Tộc thị | Hàn Tuyên tử Hàn Khởi ?-514 | |||||||||||||||||||||||||||||
Hàn Tương | Hàn Trinh tử Hàn Tu | Thúc Cầm | Thúc Tiêu | Tử Vũ | □ | |||||||||||||||||||||||||
Hàn Tử Ngư Hàn Ngôn thị | Hàn Giản tử Hàn Bất Tín | Hàn Cố | ||||||||||||||||||||||||||||
Hàn Trang tử Hàn Canh | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hàn Khang tử Hàn Hổ ?- 424 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hàn Vũ tử Hàn Khải Chương ?- 409 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
(1)Hàn Cảnh hầu Hàn Kiền ?-409 TCN - 400 TCN | Hàn Khôi | |||||||||||||||||||||||||||||
(2)Hàn Liệt hầu Hàn Thủ ?-400 TCN - 387 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
(3)Hàn Văn hầu ?-387 TCN - 377 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
(4)Hàn Ai hầu ?-377 TCN - 374 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
(5)Hàn Ý hầu Hàn Nhược Sơn ?-374 TCN - 363 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
(6)Hàn Ly hầu Hàn Vũ ?-363 TCN - 333 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
(7)Hàn Tuyên Huệ vương ?-333 TCN - 312 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
(8)Hàn Tương vương ?-312 TCN - 296 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
Thái tử Anh | (9)Hàn Ly vương Hàn Cữu ?-296 TCN - 273 TCN | Kỉ Sắt | ||||||||||||||||||||||||||||
(10)Hàn Hoàn Huệ vương ?-273 TCN - 239 TCN | Hàn vương Tín ?-205 TCN -200 TCN- 196 TCN | |||||||||||||||||||||||||||||
(11)Hàn vương An ?-239 TCN - 230 TCN-226 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tước hiệu | Tên | Trị vì |
---|---|---|
Sơ kỳ (tiền quốc gia) | ||
Hàn Hiến tử (韓獻子) | Hàn Quyết (韓厥) | |
Hàn Tuyên tử (韓宣子) | Hàn Khởi (韓起) | |
Hàn Trinh tử (韓貞子) | Hàn Tu (韓須) | |
Hàn Giản tử (韓簡子) | Hàn Bất Tín (韓不信) | |
Hàn Trang tử (韓莊子) | Hàn Canh (韓庚) | |
Hàn Khang tử (韓康子) | ||
Hàn Vũ tử (韓武子) | Hàn Khải Chương (韓啓章) | 424 TCN – 409 TCN |
Nhà nước chủ quyền | ||
Hàn Cảnh hầu (韓景侯) | Hàn Kiền (韓虔) | 408 TCN – 400 TCN |
Hàn Liệt hầu / Hàn Vũ hầu (韓烈侯 / 韓武侯) | Hàn Thủ (韓取) | 399 TCN – 387 TCN |
Hàn Văn hầu (韓文侯) | Hàn Du (韓猷) hay Hàn Sơn Bích (寒山碧)[2] | 386 TCN – 377 TCN |
Hàn Ai hầu (韓哀侯) | Hàn Truân Mông (韓屯蒙) | 376 TCN – 374 TCN[2] |
Hàn Cung hầu / Hàn Trang hầu / Hàn Ý hầu (韓共侯 / 韓莊侯 / 韓懿侯) | Hàn Nhược Sơn? (韓若山?) | 374 TCN – 363 TCN |
Hàn Ly hầu / Hàn Chiêu hầu (韓厘侯 / 韓昭侯) | Hàn Vũ (韓武) | 362 TCN – 333 TCN |
Hàn Tuyên Huệ vương[2] / Hàn Tuyên vương[2] / Hàn Uy hầu[3] (韓宣惠王 / 韓宣王 / 韓威侯) | Hàn Khang (韓康) | 332 TCN – 312 TCN |
Hàn Tương vương / Hàn Tương Ai vương / Hàn Điệu Tương vương (韓襄王 / 韓襄哀王 / 韓悼襄王) | Hàn Thương (韓倉) | 311 TCN – 296 TCN |
Hàn Ly vương 韓厘王 | Hàn Cao (韓咎) | 295 TCN – 273 TCN |
Hàn Hoàn Huệ vương (韓桓惠王) | Hàn Nhiên (韓然) | 272 TCN – 239 TCN[2] |
Hàn Phế vương / Hàn vương An (韓廢王 / 韩王安) | Hàn An (韓安) | 238 TCN – 230 TCN[4] |
Thực đơn
Hàn_(nước) Danh sách các vị quân chủLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hàn_(nước) http://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page=wor... http://zh.wikisource.org/wiki/%E5%8F%B2%E8%A8%98/%...